🔍
Search:
LẬP LỜ
🌟
LẬP LỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
태도나 상황이 분명하지 않다.
1
MẬP MỜ, LẬP LỜ:
Thái độ hay tình huống không rõ ràng.
-
Động từ
-
1
느리게 조금씩 자꾸 움직이다.
1
CHẬM CHẠP:
Cứ di chuyển từng chút một cách chậm chạp.
-
2
말이나 행동 등을 느리고 분명하지 않게 하다.
2
LẬP LỜ:
Nói hay hành động một cách chậm chạp và không rõ ràng.
-
Động từ
-
1
확실하게 하지 않고 대충 넘어가다. 또는 그렇게 넘기다.
1
LẤP LỬNG, LẬP LỜ, QUÊN LÃNG:
Không làm cho chắc chắn mà cho qua một cách đại khái. Hoặc bỏ qua như vậy.
-
Tính từ
-
1
확실하게 하지 않고 대충 넘겨 버리는 데가 있다.
1
LẤP LỬNG, LẬP LỜ, QUÊN LÃNG:
Có vẻ không làm cho chắc chắn mà cho qua một cách đại khái.
-
Tính từ
-
1
온도가 아주 뜨겁지는 않고 조금 더운 듯하다.
1
NONG NÓNG:
Nhiệt độ không quá nóng mà hơi nóng một tí.
-
2
하는 일이나 성격이 분명하지 못하고 결단성이 없다.
2
LẬP LỜ, LỬNG LƠ, NƯỚC ĐÔI:
Việc làm hay tính cách không rõ ràng và không có tính quyết đoán.
-
Động từ
-
1
확실하게 하지 않고 대충 넘어가다.
1
BỊ LẤP LỬNG, BỊ LẬP LỜ, BỊ QUÊN LÃNG:
Không làm cho chắc chắn mà bỏ qua một cách đại khái.
-
Tính từ
-
1
말, 행동이나 태도 등이 분명하지 아니하다.
1
MẬP MỜ, LẬP LỜ, ÚP MỞ:
Hành động, lời nói, thái độ không rõ ràng.
-
2
모양이 분명하지 않다.
2
CHẬP CHOẠNG, MẬP MỜ:
Hình dạng không rõ ràng.
-
☆
Động từ
-
1
순수한 것에 다른 것을 섞어 맑지 않게 하다.
1
VẨN ĐỤC:
Pha trộn cái khác với cái thuần tuý làm cho không trong sạch.
-
2
말이나 생각 등을 분명하지 않게 하다.
2
MẬP MỜ, LẬP LỜ:
Làm cho lời nói hay suy nghĩ không rõ ràng.
-
3
걱정이나 언짢은 감정으로 얼굴에 어두운 빛을 나타내다.
3
ẢM ĐẢM, U UẨN:
Thể hiện vẻ u tối trên khuôn mặt với vẻ lo lắng hoặc khó chịu.
-
4
명예, 분위기, 이미지 등을 나빠지게 하다.
4
VẨN ĐỤC:
Làm cho danh dự, bầu không khí, hình ảnh...xấu đi.
-
Tính từ
-
1
그런 것 같기도 하고 아닌 것 같기도 하여 알기가 어렵다.
1
KHÓ HIỂU, MƠ HỒ, LẬP LỜ:
Có lẽ như vậy và cũng có lẽ không phải nên khó biết được.
-
2
생각이 날 듯하면서도 나지 않다.
2
LƠ MƠ, CHẬP CHỜN, NỬA VỜI:
Suy nghĩ vừa như nhớ ra vừa như không.
-
Phó từ
-
1
확실하게 하지 않고 대충 넘어가거나 넘기는 모양.
1
MỘT CÁCH LẤP LỬNG, MỘT CÁCH LẬP LỜ, MỘT CÁCH QUÊN LÃNG:
Hình ảnh không làm cho chắc chắn mà bỏ qua hoặc cho qua một cách đại khái.
-
Động từ
-
1
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1
CHẬP CHỜN, MƠ HỒ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3
MỜ TỎ, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Động từ
-
1
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1
CHẬP CHỜN, LỜ MỜ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3
MỜ ẢO, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
기억이나 생각 등이 분명하지 않다.
1
LỜ MỜ, MỜ ẢO:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng.
-
2
순수한 것에 다른 것이 섞여 깨끗하지 않다.
2
VẨN ĐỤC:
Cái khác bị trộn lẫn với cái thuần tuý nên không sạch sẽ.
-
3
분명하거나 또렷하지 않다.
3
MỜ MỜ, LẬP LỜ:
Không phân minh hay rõ ràng.
-
4
계산이 확실하지 않다.
4
LẬP LỜ, KHÔNG RÕ RÀNG:
Tính toán không chắc chắn.
-
5
구름이나 안개 때문에 날씨가 맑지 않다.
5
ÂM U:
Vì mây hay sương mù mà thời tiết không trong lành.
-
6
얼굴에 걱정스러운 빛이 있다.
6
U TỐI:
Có vẻ lo lắng trên khuôn mặt.
-
7
불빛이 밝지 않다.
7
LEO LÉT, MỜ MỜ:
Ánh đèn không sáng.
-
Tính từ
-
1
정신이 맑지 않고 흐리다.
1
LƠ MA LƠ MƠ:
Tinh thần minh mẫn mà lơ mơ.
-
2
옳고 그름의 구별이나 하는 일 등이 흐릿하여 분명하지 않다.
2
LƠ MA LƠ MƠ, ẤM A ẤM Ớ:
Việc phân biệt đúng sai hay công việc làm không được rõ ràng mà mờ nhạt.
-
3
기억이 또렷하지 않고 흐릿하다.
3
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Kí ức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
4
귀에 들리는 것이 분명하지 않고 희미하다.
4
MƠ MƠ MÀNG MÀNG, LÙNG BÀ LÙNG BÙNG:
Cái nghe được bởi tai không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
Phó từ
-
1
정신이 맑지 않고 흐리게.
1
LƠ MA LƠ MƠ:
Tinh thần minh mẫn mà lơ mơ.
-
2
옳고 그름의 구별이나 하는 일 등이 흐릿하여 분명하지 않게.
2
LƠ MA LƠ MƠ, ẤM A ẤM Ớ:
Việc phân biệt đúng sai hay công việc làm không được rõ ràng mà mờ nhạt.
-
3
기억이 또렷하지 않고 흐릿하게.
3
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Kí ức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
4
귀에 들리는 것이 분명하지 않고 희미하게.
4
MƠ MƠ MÀNG MÀNG, LÙNG BÀ LÙNG BÙNG:
Cái nghe được bởi tai không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동이 분명하지 않은 태도.
1
LƯỠNG LỰ, NGẬP NGỪNG, LẬP LỜ:
Thái độ mà lời nói hay hành động không rõ ràng.
-
2
자연스럽지 못하거나 이러지도 저러지도 못해 난처한 모양.
2
MỘT CÁCH VỤNG VỀ, MỘT CÁCH NGƯỢNG NGỊU, MỘT CÁCH LÓNG NGÓNG:
Hình ảnh không được tự nhiên hoặc thế này không được thế kia cũng không được nên khó xử.
-
3
의심스러워 마음에 걸리는 듯한 태도.
3
HỒ NGHI, ĐẦY NGHI HOẶC:
Thái độ như nghi ngờ và vướng bận trong lòng.
-
Phó từ
-
1
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하는 모양.
1
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, MỘT CÁCH MƠ HỒ:
Hình ảnh cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이는 모양.
2
ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, RUNG RA RUNG RINH, NHẤP NHA NHẤP NHÔ:
Hình ảnh hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리는 모양.
3
LẬP LÀ LẬP LỜ, ĐU ĐA ĐU ĐƯA:
Hình ảnh cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Động từ
-
1
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, MƠ MƠ MÀNG MÀNG:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2
ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, RUNG RA RUNG RINH, NHẤP NHA NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3
MỜ MỜ TỎ TỎ, RUNG RA RUNG RINH, ĐU ĐA ĐU ĐƯA, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.